Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
04
|
96
|
G7 |
080
|
926
|
G6 |
4397
2491
1054
|
5753
2817
0148
|
G5 |
0212
|
5687
|
G4 |
21170
71364
24388
54972
16684
77293
77639
|
47800
20695
45505
48115
86420
26229
53209
|
G3 |
60715
11143
|
65653
39249
|
G2 |
08301
|
04151
|
G1 |
83303
|
37618
|
ĐB |
989107
|
742066
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 01, 03, 04, 07 | 00, 05, 09 |
1 | 12, 15 | 15, 17, 18 |
2 | 20, 26, 29 | |
3 | 39 | |
4 | 43 | 48, 49 |
5 | 54 | 51, 53, 53 |
6 | 64 | 66 |
7 | 70, 72 | |
8 | 80, 84, 88 | 87 |
9 | 91, 93, 97 | 95, 96 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
18
|
14
|
90
|
G7 |
307
|
562
|
717
|
G6 |
8690
5299
0896
|
1347
1145
5368
|
7482
7135
8429
|
G5 |
8336
|
9140
|
6232
|
G4 |
33716
94651
94275
14937
78083
81004
61969
|
81578
20678
94263
73702
08525
02446
72587
|
03242
09431
88099
31284
10326
16753
54156
|
G3 |
17282
41206
|
71829
93000
|
77076
84923
|
G2 |
01879
|
39272
|
01288
|
G1 |
52069
|
05055
|
20733
|
ĐB |
490294
|
592858
|
628457
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 04, 06, 07 | 00, 02 | |
1 | 16, 18 | 14 | 17 |
2 | 25, 29 | 23, 26, 29 | |
3 | 36, 37 | 31, 32, 33, 35 | |
4 | 40, 45, 46, 47 | 42 | |
5 | 51 | 55, 58 | 53, 56, 57 |
6 | 69, 69 | 62, 63, 68 | |
7 | 75, 79 | 72, 78, 78 | 76 |
8 | 82, 83 | 87 | 82, 84, 88 |
9 | 90, 94, 96, 99 | 90, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
89
|
32
|
53
|
G7 |
605
|
266
|
292
|
G6 |
0919
4609
8965
|
0820
7394
7754
|
6988
4404
5144
|
G5 |
2805
|
4276
|
1331
|
G4 |
54484
46601
34629
64649
31356
10530
73263
|
29017
67913
15029
76898
52462
01559
90392
|
28557
47807
96052
70793
19403
45106
84674
|
G3 |
62305
86099
|
78232
84807
|
19506
66337
|
G2 |
58668
|
32975
|
55168
|
G1 |
39403
|
33205
|
58499
|
ĐB |
749103
|
272426
|
435420
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 01, 03, 03, 05, 05, 05, 09 | 05, 07 | 03, 04, 06, 06, 07 |
1 | 19 | 13, 17 | |
2 | 29 | 20, 26, 29 | 20 |
3 | 30 | 32, 32 | 31, 37 |
4 | 49 | 44 | |
5 | 56 | 54, 59 | 52, 53, 57 |
6 | 63, 65, 68 | 62, 66 | 68 |
7 | 75, 76 | 74 | |
8 | 84, 89 | 88 | |
9 | 99 | 92, 94, 98 | 92, 93, 99 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
86
|
18
|
G7 |
963
|
584
|
G6 |
9891
7404
6605
|
8152
4909
8246
|
G5 |
6465
|
4676
|
G4 |
78829
50175
66580
08895
84380
69737
96452
|
76963
48374
85805
63811
77483
39481
46787
|
G3 |
41362
02296
|
60022
80394
|
G2 |
89987
|
64777
|
G1 |
53423
|
10546
|
ĐB |
024742
|
264208
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 04, 05 | 05, 08, 09 |
1 | 11, 18 | |
2 | 23, 29 | 22 |
3 | 37 | |
4 | 42 | 46, 46 |
5 | 52 | 52 |
6 | 62, 63, 65 | 63 |
7 | 75 | 74, 76, 77 |
8 | 80, 80, 86, 87 | 81, 83, 84, 87 |
9 | 91, 95, 96 | 94 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
74
|
60
|
36
|
G7 |
963
|
724
|
079
|
G6 |
0006
6329
8454
|
6829
0326
3699
|
2646
2557
5916
|
G5 |
7488
|
9314
|
2909
|
G4 |
41873
47773
06955
17338
72672
27934
45855
|
85354
55916
55378
21637
64414
57424
94377
|
14771
93367
37361
27218
35884
54480
37727
|
G3 |
78673
18711
|
74778
60596
|
73378
95434
|
G2 |
02286
|
56316
|
60774
|
G1 |
13342
|
82807
|
17869
|
ĐB |
183290
|
672897
|
669520
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 06 | 07 | 09 |
1 | 11 | 14, 14, 16, 16 | 16, 18 |
2 | 29 | 24, 24, 26, 29 | 20, 27 |
3 | 34, 38 | 37 | 34, 36 |
4 | 42 | 46 | |
5 | 54, 55, 55 | 54 | 57 |
6 | 63 | 60 | 61, 67, 69 |
7 | 72, 73, 73, 73, 74 | 77, 78, 78 | 71, 74, 78, 79 |
8 | 86, 88 | 80, 84 | |
9 | 90 | 96, 97, 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
19
|
33
|
G7 |
483
|
964
|
G6 |
5065
1696
9762
|
9319
5532
8408
|
G5 |
0061
|
0904
|
G4 |
65239
48388
97977
38157
40741
60120
09630
|
80837
80292
59230
21570
68318
44043
59774
|
G3 |
96686
50012
|
74772
56831
|
G2 |
43677
|
67837
|
G1 |
42396
|
89692
|
ĐB |
719219
|
828672
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 04, 08 | |
1 | 12, 19, 19 | 18, 19 |
2 | 20 | |
3 | 30, 39 | 30, 31, 32, 33, 37, 37 |
4 | 41 | 43 |
5 | 57 | |
6 | 61, 62, 65 | 64 |
7 | 77, 77 | 70, 72, 72, 74 |
8 | 83, 86, 88 | |
9 | 96, 96 | 92, 92 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
61
|
86
|
G7 |
858
|
371
|
G6 |
8164
3283
4353
|
8976
3368
5742
|
G5 |
3437
|
8708
|
G4 |
40718
66005
82901
49964
97830
47935
62033
|
36908
12854
52505
71790
93400
57930
20275
|
G3 |
33997
46187
|
80679
16890
|
G2 |
18178
|
23100
|
G1 |
93331
|
77466
|
ĐB |
293269
|
647804
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 01, 05 | 00, 00, 04, 05, 08, 08 |
1 | 18 | |
2 | ||
3 | 30, 31, 33, 35, 37 | 30 |
4 | 42 | |
5 | 53, 58 | 54 |
6 | 61, 64, 64, 69 | 66, 68 |
7 | 78 | 71, 75, 76, 79 |
8 | 83, 87 | 86 |
9 | 97 | 90, 90 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!